Loại cache logical volume sử dụng LV nhỏ nằm trong phân vùng có tốc độ truy vấn nhanh (SSD), nâng cao hiệu năng LV nằm trên phân vùng lớn, chậm hơn (Hdd).
Thực hiện phương pháp bằng cách lưu các block thường xuyên được sử dụng trên LV có tốc độ truy cập nhanh.
Do yêu cầu từ dm-cache (kernel driver), LVM chia cache pool LV thành 2 phần:
- Cache data LV
- Cache metadata LV
Ý tưởng
- Tạo 1 Cache LV, 1 Cache meta LV trên SSD.
- Sử dụng 2 phân vùng trên tạo cache pool logical volume, thêm Cache pool vào LV có tốc độ truy vấn chậm
Thuật ngữ
- Cache data logical volume - logical volume chứa data blocks của cache pool logical volume
- Cache metadata logical volume - logical volume chứa metadata của cache pool logical volume, giữ thông tin nơi mà các khối dữ liệu được lưu trữ (for example, on the origin logical volume or the cache data logical volume).
- Cache logical volume - logical volume chứa origin logical volume và cache pool logical volume. Đây là thiết bị sử dụng đóng gói các cache volume component khác nhau.
# lvs
# vgs
# pvs
sdc1 = ổ hdd thông thường
sdd1 = ổ ssd
Volume group bao gồm cả phân vùng ssd và hdd
# vgcreate VG /dev/sdc1 /dev/sdd1
# lvcreate -L 1G -n lv-hdd VG /dev/sdc1
# lvcreate -L 300M -n lv-ssd_cache VG /dev/sdd1
Thường cache data logical volume rất lớn (cache data)
# lvcreate -L 100M -n lv-ssd_cache_meta VG /dev/sdd1
Sử dụng cache metadata lên không cần lớn
# lvconvert --type cache-pool --cachemode writethrough --poolmetadata VG/lv-ssd_cache_meta VG/lv-ssd_cache
Kết hợp cache data và cache metadata logical volumes trong logical volume loại cache-pool
Sau khi thực hiện cmd, cache data logical volume _thêm hậu tố cdata, cache metadata logical volume _thêm hậu tố cmeta.
Cả 2 volume sẽ ẩn đi.
# lvs -a -o +devices
# lvconvert --type cache --cachepool VG/lv-ssd_cache VG/lv-hdd
Origin logical volume sẽ ẩn đi.
Origin logical volume gốc sẽ được thêm hậu tố _corig.
lvs -a -o +devices
http://fibrevillage.com/storage/460-how-to-create-lvm-cache-logical-volume