diff --git a/vi/cheatsheet-supervised-learning.md b/vi/cheatsheet-supervised-learning.md index cfcee9526..10cdb34d3 100644 --- a/vi/cheatsheet-supervised-learning.md +++ b/vi/cheatsheet-supervised-learning.md @@ -72,7 +72,7 @@ **13. [Least squared error, Logistic loss, Hinge loss, Cross-entropy]** -⟶ +⟶ [Least squared error, Mất mát Logistic, Mất mát Hinge, Cross-entropy]
@@ -270,31 +270,31 @@ **46. Remark: the line is defined as wTx−b=0.** -⟶ +⟶ Chú ý: Đường thẳng được định nghĩa như là wTx−b=0.
**47. Hinge loss ― The hinge loss is used in the setting of SVMs and is defined as follows:** -⟶ +⟶ Mất mát Hinge - Mất mát hinge được sử dụng khi thiết lập SVMs và được định nghĩa như sau:
**48. Kernel ― Given a feature mapping ϕ, we define the kernel K to be defined as:** -⟶ +⟶ Kernel (nhân) - Cho trước feature mapping ϕ, chúng ta định nghĩa kernel K như sau:
**49. In practice, the kernel K defined by K(x,z)=exp(−||x−z||22σ2) is called the Gaussian kernel and is commonly used.** -⟶ +⟶ Trong thực tế, kernel K được định nghĩa bởi K(x,z)=exp(−||x−z||22σ2) được gọi là Gaussian kernal và thường được sử dụng.
**50. [Non-linear separability, Use of a kernel mapping, Decision boundary in the original space]** -⟶ +⟶ [Phân tách phi tuyến tính, Sử dụng kernel mapping, Ranh giới quyết định trong không gian gốc]
@@ -306,7 +306,7 @@ **52. Lagrangian ― We define the Lagrangian L(w,b) as follows:** -⟶ +⟶ Lagrangian - Chúng ta định nghĩa Lagrangian L(w,b) như sau:
@@ -318,7 +318,7 @@ **54. Generative Learning** -⟶ +⟶ Generative Learning
@@ -330,7 +330,7 @@ **56. Gaussian Discriminant Analysis** -⟶ +⟶ Phân tích Gaussian Discriminant
@@ -348,7 +348,7 @@ **59. Naive Bayes** -⟶ +⟶ Naive Bayes
@@ -372,7 +372,7 @@ **63. Tree-based and ensemble methods** -⟶ +⟶ Phương thức Tree-based và toàn thể
@@ -540,7 +540,7 @@ **91. [Support vector machines, Optimal margin classifier, Hinge loss, Kernel]** -⟶ +⟶ [Máy vector hỗ trợ, Tối ưu phân loại biên, Mất mát Hinge, Kernel]
@@ -558,10 +558,10 @@ **94. [Other methods, k-NN]** -⟶ +⟶ [Các phương thức khác, k-NN]
**95. [Learning theory, Hoeffding inequality, PAC, VC dimension]** -⟶ +⟶ [Lí thuyết học, Hoeffding inequality, PAC, VC dimension]