Skip to content

Latest commit

 

History

History
99 lines (55 loc) · 4.08 KB

README.md

File metadata and controls

99 lines (55 loc) · 4.08 KB

Terminology

Thuật ngữ lĩnh vực ngôn ngữ học và xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Ambiguity

Nhập nhằng. Xảy ra ở nhiều cấp độ (lexical - từ vựng, morphological - hình vị, syntatic - cú pháp, sematic - ngữ nghĩa, domain - lĩnh vực).

Ví dụ, nhập nhằng từ "đậu" đại diện cho một hành động hay "đậu" đại diện cho một loài thực vật trong câu "Con ruồi đậu mâm xôi đậu."

Aspect

Thể của động từ

Clitic

Một đơn vị ngữ pháp được phát âm như một phần của từ nhưng bản thân là một từ riêng biệt

Ví dụ: 'll (trong we'll) của tiếng Anh

Tham khảo:

Morpheme

Hình vị (tiếng Anh: morpheme), còn gọi là ngữ tố, từ tố, là đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất có nghĩa của một ngôn ngữ. Lĩnh vực nghiên cứu hình vị là hình thái học (còn gọi là từ pháp học). Hình vị khác từ ở chỗ: có hình vị có thể đứng riêng một mình, và cũng có hình vị bị lệ thuộc. Trong khi đó một từ, theo định nghĩa, luôn có khả năng đứng độc lập một mình.

Ví dụ, trong tiếng Anh

  • Từ retroactive gồm 3 hình vị retro + act + ive
  • Từ befriended gồm 3 hình vị be + friend + ed

Tham khảo:

Discourse Analysis

Phân tích diễn ngôn - phân tích ngôn ngữ trong văn bản

Discourse: đơn vị ngôn ngữ trên câu (từ hai câu trở lên)

Trong discourse analysis có những công cụ sau:

  • phân tích hội thoại (conversation analysis),
  • phân tích thể loại (genre analysis)
  • phân tích chuyện kể (narrative analysis)
  • khung đánh giá (appraisal analysis)
  • critical discourse analysis
  • multimodal discourse analysis

Morphology

Hình thái học: nghiên cứu bản chất cấu trúc của từ vựng

Là môn học xác định, phân tích và miêu tả cấu trúc của hình vị (còn gọi là ngữ tố, từ tố)và các đơn vị ý nghĩa khác như từ, phụ tố, từ loại, thành điệu, hàm ý.

Ví dụ 1: Xem xét các ví dụ sau cooker, cooks, cooking, cooked

  • cooker được cấu thành từ hai đơn vị, động từ cook và hậu tố -er
  • cooks được cấu thành từ hai đơn vị, động từ cook và hậu tố -s (he cooks, she cooks)
  • cooking được cấu thành từ hai đơn vị, động từ cook và hậu tố -ing (trong thì hiện tại)
  • cooked được cấu thành từ hai đơn vị, động từ cook và hậu tố -ed (ở thì quá khứ)

Ví dụ 2: Các từ happily, happiness, happier, happiest, mỗi từ đều có hai yếu tố là happi và các hậu tố -ly, -ness, -er, -est

Tham khảo

Morpheme

Hình vị (hình -> hình thái học, vị -> đơn vị), còn gọi là ngữ tố, từ tố, là đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất của một ngôn ngữ.

Tham khảo

Phonetics

Ngữ âm học: nghiên cứu quy luật các thể của âm

Phonetic transcription

Giống như Phonetic script, Phonetic notation

Phiên âm là sự thể hiện trực quan của âm thanh lời nói bằng các ký hiệu. Loại phiên âm phổ biến nhất là chữ cái phiên âm, chẳng hạn như Bảng phiên âm quốc tế (International Phonetic Alphabet)

Phonology

Âm vị học: nghiên cứu những khuôn mẫu của âm

Syntax

Cú pháp học: nghiên cứu cách thực xây dựng câu trong ngữ pháp

Tense

Thì hay thời