- Điều khiển đóng cắt 16 van khí
- Đọc tín hiệu kiểm tra van có bị hư hay không
- Sử dụng thời gian thực (chưa rõ mục đích)
- Gửi thông số áp suất lúc kích van (gửi giá trị đỉnh áp suất lên server)
- Mở rộng RS485 thêm các van
- MOSFET kích 16 valve khí SI2300(SL:16)
- Diode xả ngược bảo vệ MOSFET valve khí 1N4148WS (SL:16)
- IC mở rộng output 74HC595 (SL:2)
- IC mở rộng input 74HC165(SL:2)
- Đọc tín hiệu 16 van gửi về ( 14TSSOP) TL084IPT (số lượng 4).
- Đọc áp suất cảm biến (I2C) (AMS5915 khách hàng cung cấp)
- RS485(không cách ly vì thiếu không gian) SP3485(SL:1)
- RTC DS3231 và PCF8563 (PCF8563 chồng footprint với DS3231)(SL:1)
- Biến trở số (SPI) MCP41010(SL:1)
- IC nhớ lưu thông số ESP32 (I2C)(SL:1)
- Nguồn đôi 24V và 5V (Khách hàng cung cấp)
- EEPROM lưu thông số board ESP32 24LC256 (SL:1)
- Khối chuyển từ áp sang dòng 4-20mA
- Cổng IDC 14 pin nối tới board hiển thị (SL:1)
- Màn hình 20x4 mở rộng bằng PCF8574
- Còi buzzer
- Led bar
- 4 nút nhấn
Pin Number | Function | Device Pin | Pin Function | Device Name |
---|---|---|---|---|
11(PA1) | GPIO Output | 2 & 3 | DERE | SP3485 |
12(PA2) | UART TX 2 | 1 | RO | |
13(PA3) | UART RX 2 | 4 | DI | |
15(PA5) | GPIO Output | 12 | Clock | 74HC595 |
17(PA7) | GPIO Output | 14(IC1) | Data | |
18(PB0) | GPIO Output | 11 | Store | |
33(PA12) | GPIO Output | 13 | OE | |
25(PB12) | GPIO Output | 1 | CS | MCP41010 |
26(PB13) | SPI SCK 2 | 2 | SCK | |
28(PB15) | SPI MOSI 2 | 3 | MOSI | |
30(PA9) | UART TX 1 | 34(RXD0) | UART RX | ESP32 |
31(PA10) | UART RX 1 | 35(TXD0) | UART TX | |
32(PA11) | GPIO Ouput | 1 | Load | 74HC165 |
33(PA12) | GPIO Output | 15 | OE | |
39(PB3) | GPIO Input | 9 (IC2) | Data | |
40(PB4) | GPIO Output | 2 | Clock | |
42(PB6) | I2C SCL 1 | 6 (PCF) | I2C SCL | "PCF8574 |
43(PB7) | I2C SDA 1 | 5(PCF) | I2C SDA | |
42(PB6) | I2C SCL 1 | 4 | I2C SCL | AMS5915 |
43(PB7) | I2C SDA 1 | 3 | I2C SDA |